Suzuki Carry Truck
Phiên bản | Giá xe(đã bao gồm thuế VAT) |
Thùng lửng | 210.000.000 VND |
Thùng Kín | 225.000.000 VND |
Thùng Mui Bạt | 217.000.000 VND |
Xe tải Suzuki carry truck 650kg (500kg) hay còn bằng một số tên khác như xe tải Suzuki Truck, xe tải Suzuki 550kg, xe tải Suzuki 650 kg,.là dòng xe tải nhẹ có giá tốt, tiết kiệm nhiên liệu, độ bền cao, thiết kế tiện nghi. Dòng xe lý tưởng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, hộ gia đình kinh doanh hàng hóa có nhu cầu vận chuyển hàng trong nội thành, các vùng lân cận.
Xe tải Suzuki Carry Truck 650kg chiếm lĩnh thị trường xe tải nhỏ Việt
Với kiểu dáng bắt mắt, động cơ 1.0L, tiết kiệm nhiên liệu cùng khả năng chở hàng siêu tốt và đa năng, công suất lớn, diện tích thùng thiết kế rộng rãi đã được rất nhiều chủ đầu tư tin tưởng, xe tải suzuki 650kg xe tải nhẹ đã trở nên quá quen thuộc với người tiêu dung Việt Nam khi trung bình có khoảng 2,000 xe bán ra trong một năm. Một con số ấn tượng và chứng minh được chất lượng, niềm tin và sự an tâm của khách hàng đối với Carry Truck.
Xe tải Suzuki Carry Truck 650 kg là dòng xe tải nhẹ được sản xuất, lắp ráp trong nước và trang bị những công nghệ tiên tiến từ Nhật Bản. Xe tải trang bị động cơ phun xăng điện tử, I4 với 04 xi lanh thẳng hàng, dung tich 1,0L Công suất tối đa 31Kw/5500rpm và moment xoắn cực đại là 68Nm/3000rpm. Dung tích bình xăng là 36 lít, tiêu chuẩn khí thải đạt euro 4.
Với thiết kế khung gầm chắc chắn, chịu tải nặng tốt, xe tải Suzuki 500kg này còn được gắn thêm chế độ giảm xóc Macpherson phía trước và lò xo cuộn giảm xóc phía sau làm tăng khả năng hoạt động ổn định.
Khác với các dòng xe khác, xe tải Suzuki chỉ sử dụng lốp xe có kích thước 14 inches vừa khít với mâm hợp kim cho Carry Truck làm tăng độ bám đường và độ an toàn cho tài xế khi di chuyển. Hệ thống phanh trước có đĩa tản nhiệt, phanh sau là phanh tang trống. Đèn xe được lắp ở vị trí cao trên đầu xe, có tầm nhìn bao quát sẽ làm giảm thiếu tai nạn khi gặp chướng ngại vật trong điều kiện góc quan sát bị hạn chế trong sương mù hoặc đêm tối.
Thùng hàng rộng nhất và đa tiện dụng
Với kích thước thùng hàng 1,850 x 1,290 x 1,300 mm, rộng hơn và tiện dụng hơn các mẫu xe tải trong cùng phân khúc. Thùng xe làm từ thép mạ kẽm phù hợp với mọi điều kiện thời tiết.
CÁC SẢN PHẨM THÙNG CỦA SUZUKI CARRY TRUCK
KÍCH THƯỚC | |||||
Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | ||
Chiều dài tổng thể | mm | 3,240 | 3,260 | 3,260 | 3,240 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,415 | 1,400 | 1,400 | 1,415 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,765 | 2,100 | 2,100 | 1,765 |
Chiều dài thùng | mm | 1,950 | 1,850 | 1,850 | 1,720 |
Chiều rộng thùng | mm | 1,325 | 1,290 | 1,290 | 1,280 |
Chiều cao thùng | mm | 290 | 1,300 | 1,300 | 270 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1,205/1,200 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 1,840 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 165 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4.1 |
TẢI TRỌNG | ||||
Đơn vị (Kg) | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben |
Khối lượng toàn bộ | 1,450 | 1,450 | 1,450 | 1,450 |
Khối lượng bản thân | 675 | 770 | 770 | 840 |
Tải trọng | 645 | 550 | 550 | 480 |
Số chỗ ngồi | 02 | 02 | 02 | 02 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | F10A | |
Loại | Xăng 4 kỳ | |
Số xy-lanh | 4 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 970 |
Đường kính x hành trình piston (mm) | mm | 65.5 x 72.0 |
Công suất cực đại | kW/rpm | 31/5,500 |
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 68/3,000 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.